Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
huyết thanh


d. 1. Huyết tương đã loại chất đông ra ngoài. 2. Dung dịch có khả năng thay thế máu, phần lớn chứa muối hoặc glu-cô.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.